Các Dạng Toán Về Tập Hợp Và Bài Toán Thực Tế Về Tập Hợp Muc Do 2

– Rèn HS kỉ năng viết tập hợp, viết tập hợp con của một tập hợp cho trước, sử dụng đúng, chính xác các kí hiệu .

– Sự khác nhau giữa tập hợp

– Biết tìm số phần tử của một tập hợp được viết dưới dạng dãy số cóquy luật

 

Đang xem: Bài toán thực tế về tập hợp

*

74 trang

*

ducthinh

*
*

999

*

3hướng dẫn

Xem thêm: Diện Tích Hình Elip Giới Hạn Bởi Elip, Diện Tích Hình Elip Giới Hạn Bởi Là

Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu “Chuyên đề Chủ đề 1 ôn tập tập hợp và những dạng toán liên quan tập n trong toán học”, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Xem thêm: giải bài tập tiếng anh lớp 8 unit 4 sach bai tap

Ngày dạy: Chủ đề1 ễN TẬP TẬP HỢP VÀ NHỮNG DẠNG TOÁN LIấN QUAN tập nA.MụC TIÊU- Rèn HS kỉ năng viết tập hợp, viết tập hợp con của một tập hợp cho trước, sử dụng đúng, chính xác các kí hiệu .- Sự khác nhau giữa tập hợp Biết tìm số phần tử của một tập hợp được viết dưới dạng dãy số cóquy luậtB.kiến thức cơbảnI. Ôn tập lý thuyết.Câu 1: Hãy cho một số VD về tập hợp thường gặp trong đời sống hàng ngày và một số VD về tập hợp thường gặp trong toán học?Câu 2: Hãy nêu cách viết, các ký hiệu thường gặp trong tập hợp.Câu 3: Một tập hợp có thể có bao nhiêu phần tử?Câu 4: Có gì khác nhau giữa tập hợp và ?II. Bài tậpChữa bài 2;3;4;5;6;7;10;11;12(SBT3,4,5)*.Dạng 1: Rèn kĩ năng viết tập hợp, viết tập hợp con, sử dụng kí hiệuBài 1: Cho tập hợp A là các chữ cái trong cụm từ “Thành phố Hồ Chí Minh”Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp A.Điền kí hiệu thích hợp vào ô vuôngHướng dẫna/ A = {a, c, h, I, m, n, ô, p, t}b/ Lưu ý HS: Bài toán trên không phân biệt chữ in hoa và chữ in thường trong cụm từ đã cho.Bài 2: Cho tập hợp các chữ cái X = {A, C, O}a/ Tìm chụm chữ tạo thành từ các chữ của tập hợp X.b/ Viết tập hợp X bằng cách chỉ ra các tính chất đặc trưng cho các phần tử của X.Hướng dẫna/ Chẳng hạn cụm từ “CA CAO” hoặc “Có Cá”b/ X = {x: x-chữ cái trong cụm chữ “CA CAO”}Bài 3: Cho các tập hợpA = {1; 2; 3; 4; 5; 6} ; B = {1; 3; 5; 7; 9}a/ Viết tập hợp C các phần tử thuộc A và không thuộc B.b/ Viết tập hợp D các phần tử thuộc B và không thuộc A.c/ Viết tập hợp E các phần tử vừa thuộc A vừa thuộc B.d/ Viết tập hợp F các phần tử hoặc thuộc A hoặc thuộc B.Hướng dẫn:a/ C = {2; 4; 6} b/ D = {5; 9} c/ E = {1; 3; 5} d/ F = {1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9} Bài 4: Cho tập hợp A = {1; 2; a; b} a/ Hãy chỉ rõ các tập hợp con của A có 1 phần tử.b/ Hãy chỉ rõ các tập hợp con của A có 2 phần tử.c/ Tập hợp B = {a, b, c} có phải là tập hợp con của A không?Hướng dẫna/ {1} { 2} { a } { b} b/ {1; 2} {1; a} {1; b} {2; a} {2; b} { a; b} c/ Tập hợp B không phải là tập hợp con của tập hợp A bởi vì c nhưng c Bài 5: Cho tập hợp B = {x, y, z} . Hỏi tập hợp B có tất cả bao nhiêu tập hợp con?Hướng dẫn- Tập hợp con của B không có phần từ nào là .- Tập hợp con của B có 1phần từ là {x} { y} { z } – Các tập hợp con của B có hai phần tử là {x, y} { x, z} { y, z } – Tập hợp con của B có 3 phần tử chính là B = {x, y, z} Vậy tập hợp A có tất cả 8 tập hợp con.Ghi chú. Một tập hợp A bất kỳ luôn có hai tập hợp con đặc biệt. Đó là tập hợp rỗng và chính tập hợp A. Ta quy ước là tập hợp con của mỗi tập hợp.*Dạng 2: Các bài tập về xác định số phần tử của một tập hợp Bài 1: Gọi A là tập hợp các số tự nhiên có 3 chữ số. Hỏi tập hợp A có bao nhiêu phần tử?Hướng dẫn:Tập hợp A có (999 – 100) + 1 = 900 phần tử.Bài 2: Hãy tính số phần tử của các tập hợp sau:a/ Tập hợp A các số tự nhiên lẻ có 3 chữ số.b/ Tập hợp B các số 2, 5, 8, 11, , 296.c/ Tập hợp C các số 7, 11, 15, 19, , 283.Hướng dẫna/ Tập hợp A có (999 – 101):2 +1 = 450 phần tử.b/ Tập hợp B có (296 – 2 ): 3 + 1 = 99 phần tử.c/ Tập hợp C có (283 – 7 ):4 + 1 = 70 phần tử.Cho HS phát biểu tổng quát:Tập hợp các số chẵn từ số chẵn a đến số chẵn b có (b – a) : 2 + 1 phần tử.Tập hợp các số lẻ từ số lẻ m đến số lẻ n có (n – m) : 2 + 1 phần tử.Tập hợp các số từ số c đến số d là dãy số các đều, khoảng cách giữa hai số liên tiếp của dãy là 3 có (d – c ): 3 + 1 phần tử.Bài 3: Cha mua cho em một quyển số tay dày 256 trang. Để tiện theo dõi em đánh số trang từ 1 đến 256. Hỏi em đã phải viết bao nhiêu chữ số để đánh hết cuốn sổ tay?Hướng dẫn:- Từ trang 1 đến trang 9, viết 9 số.- Từ trang 10 đến trang 99 có 90 trang, viết 90 . 2 = 180 chữ số.- Từ trang 100 đến trang 256 có (256 – 100) + 1 = 157 trang, cần viết 157 . 3 = 471 số.Vậy em cần viết 9 + 180 + 471 = 660 số.Ngày dạy: Chủ đề2 PHéP CộNG Và PHéP NHÂN – PHéP TRừ Và PHéP CHIA Trong tập nA.MụC TIÊU- Ôn tập lại các tính chất của phép cộng và phép nhân, phép trừ và phép chia.- Rèn luyện kỹ năng vận dụng các tính chất trên vào các bài tập tính nhẩm, tính nhanh và giải toán một cách hợp lý.- Vận dụng việc tìm số phần tử của một tập hợp đã được học trước vào một số bài toán.- Hướng dẫn HS cách sử dụng máy tính bỏ túi.B. Kiến thức I. Ôn tập lý thuyết.+ Phép cộng hai số tự nhiên bất kì luôn cho ta một số tự nhiên duy nhất gọi là tổng của chúng.Tadùng dấu “+” để chỉ phép cộng: Viết: a + b = c ( số hạng ) + (số hạng) = (tổng ) +)Phép nhân hai sốtự nhiên bất kìluôn cho ta một sốtự nhiên duy nhấtgọi là tích của chúng. Ta dùng dấu “.” Thay cho dấu “x” ở tiểuhọc để chỉ phép nhân. Viết: a . b = c (thừa số ) . (thừa số ) = (tích ) * Chú ý: Trong một tích nếu hai thừa số đều bằng số thì bắt buộc phải viết dấu nhân “.” Còn có một thừa số bằng số và một thừa số bằng chữ hoặc hai thừa số bằng chữ thì không cần viết dấu nhân “.” Cũng được .Ví dụ: 12.3 còn 4.x = 4x; a . b = ab. +) Tích của một số với 0 thì bằng 0, ngược lại nếu một tích bằng 0 thì một trong các thừa số của tích phải bằng 0. * TQ: Nếu a .b= 0thì a = 0 hoặc b = 0. +) Tính chất của phép cộng và phép nhân: a)Tính chất giao hoán: a + b= b+ a a . b= b. a Phát biểu: + Khi đổi chỗ các số hạng trong một tổng thì tổng không thay đổi. + Khi đổi chỗ các thừa số trong tích thì tích không thay đổi. b)Tính chất kết hợp: ( a + b) +c = a+ (b+ c) (a .b). c =a .( b.c ) Phát biểu : + Muốn cộng một tổng hai số với một số thứ ba tacó thể công số thứ nhất với tổng của số thứ hai và số thứ ba. + Muốn nhân một tích hai số với một số thứ ba ta có thể nhân số thứ nhất với tích của số thứ hai và số thứ ba. c)Tính chất cộng với 0 và tính chất nhân với 1: a + 0 = 0+ a= a a . 1= 1.a = a d)Tính chất phân phối của phép nhân với phép cộng: a.(b+ c )= a.b+ a.c Phát biểu: Muốn nhân một số với một tổng ta nhân số đó với từng số hạng của tổng rồi cộng các kết quả lại * Chú ý: Khi tính nhanh, tính bằng cách hợp lí nhất ta cần chú ý vận dụng các tính chất trên cụ thể là: – Nhờ tính chất giao hoán và kết hợp nên trong một tổng hoặc một tích ta có thể thay đổi vị trí các số hạng hoặc thừa số đồng thời sử dụng dấu ngoặc để nhóm các số thích hợp với nhau rồi thực hiện phép tính trước. – Nhờ tính chất phân phối ta có thể thực hiện theo cách ngược lại gọi là đặt thừa số chung a. b + a. c = a. (b + c) Câu 1: Phép cộng và phép nhân có những tính chất cơ bản nào?Câu 2: Phép trừ và phép chia có những tính chất cơ bản nào?II. Bài tập Chữa bài 43 đến53(SBT8,9)*.Dạng 1: Các bài toán tính nhanhBài 1: Tính tổng sau đây một cách hợp lý nhất.a/ 67 + 135 + 33=(67+33) + 135 = 100 + 135 = 235b/ 277 + 113 + 323 + 87 = (277+ 323) + (113+ 87) = 600 + 200= 800 Bài 2: Tính nhanh các phép tính sau:a/ 8 x 17 x 125 = (8 .25).17 =100.17=1700b/ 4 x 37 x 25 = ( 25.4).37 = 100.7=700 Bài 3: Tính nhanh một cách hợp lí:a/ 997 + 86 b/ 37. 38 + 62. 37c/ 43. 11; 67. 101; 423. 1001 d/ 67. 99; 998. 34Hướng dẫna/ 997 + (3 + 83) = (997 + 3) + 83 = 1000 + 80 = 1083Sử dụng tính chất kết hợp của phép cộng.Nhận xét: 997 + 86 = (997 + 3) + (86 -3) = 1000 + 83 = 1083. Ta có thể thêm vào số hạng này đồng thời bớt đi số hạng kia với cùng một số.b/ 37. 38 + 62. 37 = 37.(38 + 62) = 37.100 = 3700.Sử dụng tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng.c/ 43. 11 = 43.(10 + 1) = 43.10 + 43. 1 = 430 + 43 = 4373.67. 101= 6767423. 1001 = 423 423d/ 67. 99 = 67.(100 – 1) = 67.100 – 67 = 6700 – 67 = 6633998. 34 = 34. (100 – 2) = 34.100 – 34.2 = 3400 – 68 = 33 32Bài 4: Tính nhanh các phép tính:a/ 37581 – 9999 c/ 485321 – 99999b/ 7345 – 1998 d/ 7593 – 1997Hướng dẫn:a/ 37581 – 9999 = (37581 + 1 ) – (9999 + 1) = 37582 – 10000 = 27582(cộng cùng một số vào số bị trừ và số trừ)b/ 7345 – 1998 = (7345 + 2) – (1998 + 2) = 7347 – 2000 = 5347c/ ĐS: 385322 d/ ĐS: 5596 Bài 5: Tính nhanh: a) 15. 18 b) 25. 24 c) 125. 72 d) 55. 14 +)Tính nhanh tích hai số bằng cách tách một thừa số thành tổng hai số rồi áp dụng tính chất phân phối: VD: Tính nhanh: 45.6 = ( 40 + 5). 6 = 40. 6 + 5. 6 = 240 + 30 = 270. Bài 6 :Tính nhanh: a) 25. 12 b) 34. 11 c) 47. 101 d) 15.302 e) 125.18 g) 123. 1001 +) Sử dụngtính chất giao hoán kết hợp của phép cộng để tính bằng cách hợp lí: VD:Thực hiện phép tính bằng cách hợp lí nhất: 135 + 360 + 65 + 40 = (135 + 65) + ( 360 + 40) = 200 + 400 = 600.Bài 7: Thực hiện phép tính bằng cách hợp lí nhất: a) 463 + 318 + 137 + 22 b) 189 + 424 +511 + 276 + 55 c) (321 +27) + 79 d) 185 +434 + 515 + 266 + 155 e) 652 + 327 + 148 + 15 + 73 f) 347 + 418 + 123 + 12 +. Sử dụng tính chất giao hoán kết hợp của phép nhânđể tính bằngcách hợp lí nhất: VD: Tính bằng cách hợp lín hất: 5. 25. 2. 37. 4 = (5. 2). (25. 4). 37 = 10. 100. 37 = 37 000. Bài 8: Tính bằng cách hợp lí nhất: a) 5. 125. 2. 41. 8 b) 25. 7. 10. 4 c) 8. 12. 125. 2 d) 4. 36. 25. 50 *. Sử dụng tính chất phân phối để tính nhanh: Chú ý: Quy tắc đặt thừa số chung : a. b+ a.c = a. (b+ c) hoặc a. b + a. c + a. d = a.(b + c + d) VD: Tính bằng cách hợp lí nhất: a) 28. 64 + 28. 36 = 28.(64 + 36 ) = 28. 100 = 2800 b) 3. 25. 8 + 4. 37. 6 + 2. 38. 12 = 24. 25 + 24. 37 + 24. 38 = 24.(25 + 37 + 38 ) = 24. 100 = 2400 Bài 9: Tính bằng cách hợp lí nhất: 38. 63 + 37. 38 b) 12.53 + 53. 172– 53. 84c) 35.34 +35.38 + 65.75 + 65.45 d, 39.8 + 60.2 + 21.8e, 36.28 + 36.82 + 64.69 + 64.41 *Chỳ ý: Muốn nhõn 1 số cú 2 chữ số với 11 ta cộng 2 chữ số đú rồi ghi kết quả vỏo giữa 2 chữ số đú. Nếu tổng lớn hơn 9 thỡ ghi hàng đơn vị vỏo giữa rồi cộng 1 vào chữ số hàng chục.vd : 34 .11 =374 ; 69.11 =759d ) 79.101 =79(100 +1) =7900 +79 =7979*Chỳ ý: muốn nhõn một số cú 2 chữ số với 101 thỡ kết quả chớnh là 1 số cú được bằng cỏch viết chữ số đú 2 lần khớt nhauvd: 84 .101 =8484 ; 63 .101 =6363 ; 90.101 =9090*Chỳ ý: muốn nhõn một số cú 3 chữ số với 1001 thỡ kết quả chớnh là 1 số cú được bằng cỏch viết chữ số đú 2 lần khớt nhauVí dụ:123.1001 = 123123Ngày dạy: Chủ đề 3 PHéP CộNG Và PHéP NHÂN – PHéP TRừ Và PHéP CHIA(tiếp)*.Dạng 2: Các bài toán có liên quan đến dãy số, tập hợp1:Dãy số cách đều: VD: Tính tổng: S = 1 + 3 + 5 + 7 + … + 49 * Nhận xét:+ số hạng đầulà : 1và số hạng cuối là: 49. + Khoảng cách giữa hai số hạng là: 2 +S có 25 số hạng được tính bằng cách: ( 49 –1 ): 2 + 1 = 25 Ta tính tổng S như sau: S = 1 + 3 + 5 + 7 + .. . + 49 S = 49 + 47 + 45 + 43 + .. . + 1 S + S = ( 1 + 49) + ( 3 + 47) + (5 + 45) + (7 + 43) + .. . … tiễn.B> NộI DUNGBài tậpBài 1: 1/ Một ô tô đi từ A về phía B, một xe máy đi từ B về phía A. Hai xe khởi hành cùng một lúc cho đến khi gặp nhau thì quãng đường ôtô đi được lớn hơn quãng đường của xe máy đi là 50km. Biết 30% quãng đường ô tô đi được bằng 45% quãng đường xe máy đi được. Hỏi quãng đường mỗi xe đi được bằng mấy phần trăm quãng đường AB.2/ Một ô tô khách chạy với tốc độ 45 km/h từ Hà Nội về Thái Sơn. Sau một thời gian một ôtô du lịch cũng xuất phát từ Hà Nội đuổi theo ô tô khách với vận tốc 60 km/h. Dự định chúng gặp nhau tại thị xã Thái Bình cách Thái Sơn 10 km. Hỏi quãng đường Hà Nội – Thái Sơn?Hướng dẫn:1/ 30% = ; 45% = quãng đường ôtô đi được bằng quãng đường xe máy đi được. Suy ra, quãng đường ôtô đi được bằng quãng đường xe máy đi được.Quãng đường ôtô đi được: 50: (30 – 20) x 30 = 150 (km)Quãng đường xe máy đi được: 50: (30 – 20) x 20 = 100 (km)2/ Quãng đường đi từ N đến Thái Bình dài là: 40 – 10 = 30 (km)Thời gian ôtô du lịch đi quãng đường N đến Thái Bình là: 30 : 60 = (h)Trong thời gian đó ôtô khách chạy quãng đường NC là: 40.= 20 (km)Tỉ số vận tốc của xe khách trước và sau khi thay đổi là: Tỉ số này chính lầ tỉ số quãng đường M đến Thái Bình và M đến C nên:MTB – MC = MC – MC = MCVậy quãng đường MC là: 10 : = 80 (km)Vì MTS = 1 – = (HTS)Vậy khoảng cách Hà Nội đến Thái Sơn (HNTS) dài là:100 : = 100. = 130 (km)Bài 2: . 1/ Nhà em có 60 kg gạo đựng trong hai thùng. Nếu lấy 25% số gạo của thùng thứ nhất chuyển sang thùng thứ hai thì số gạo của hai thùng bằng nhau. Hỏi số gạo của mỗi thùng là bao nhiêu kg?Hướng dẫn:Nếu lấy số gạo thùng thứ nhất làm đơn vị thì số gạo của thùng thứ hai bằng (đơn vị) (do 25% = ) và số gạo của thùng thứ nhất bằng số gạo của thùng thứ hai + số gạo của thùng thứ nhất.Vậy số gạo của hai thùng là: (đơn vị)đơn vị bằng 60 kg. Vậy số gạo của thùng thứ nhất là: (kg)Số gạo của thùng thứ hai là: 60 – 40 = 20 (kg)Bài 3: Một đội máy cày ngày thứ nhất cày được 50% ánh đồng và thêm 3 ha nữa. Ngày thứ hai cày được 25% phần còn lại của cánh đồng và 9 ha cuối cùng. Hỏi diện tích cánh đồng đó là bao nhiêu ha?2/ Nước biển chưa 6% muối (về khối lượng). Hỏi phải thêm bao nhiêu kg nước thường vào 50 kg nước biển để cho hỗn hợp có 3% muối?Hướng dẫn:1/ Ngày thứ hai cày được: (ha)Diện tích cánh đồng đó là: (ha)2/ Lượng muối chứa trong 50kg nước biển: (kg)Lượng nước thường cần phải pha vào 50kg nước biển để được hỗn hợp cho 3% muối:100 – 50 = 50 (kg)Bài4: Trên một bản đồ có tỉ lệ xích là 1: 500000. Hãy tìm:a/ Khoảng cách trên thực tế của hai điểm trên bản đồ cách nhau 125 milimet.b/ Khoảng cách trên bản đồ của hai thành phố cách nhau 350 km (trên thực tế).Hướng dẫna/ Khảng cách trên thực tế của hai điểm là:125.500000 (mm) = 125500 (m) = 62.5 (km).b/ Khảng cách giữa hai thành phố trên bản đồ là:350 km: 500000 = 350000:500000 (m) = 0.7 mĐỀ SỐ HỌC 6 NÂNG CAO1. Viết cỏc tập hợp sau bằng cỏch liệt kờ cỏc phần tử của nú: a) Tập hợp A cỏc số tự nhiờn cú hai chữ số trong đú chữ số hàng chục lớn hơn chữ số hàng đơn vị là 3. b) Tập hợp B cỏc số tự nhiờn cú ba chữ số mà tổng cỏc chữ số bằng 5.2. * Ghi số nhỏ nhất cú:a) chớn chữ sốb) n chữ số (nẻ N*)c) mười chữ số khỏc nhau ** Ghi số lớn nhất cú:a) chớn chữ sốb) n chữ số (nẻ N*)c) mười chữ số khỏc nhau3. Người ta viết liờn tiếp cỏc số tự nhiờn thành dóy số sau: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 …Hỏi:a) Chữ số hàng đơn vị của số 52 đứng ở hàng thứ mấy?b) Chữ số đứng ở hàng thứ 873 là chữ số gỡ? Chữ số đú của số tự nhiờn nào?4. Điền kớ hiệu thớch hợp vào ụ vuụng:a) 2 c {1; 2; 6}e) ặ c {a}b) 3 c {1; 2; 6}f) 0 c {0}c) {1} c {1; 2; 6}g) {3; 4} c Nd) {2;1; 6} c {1; 2; 6}h) 0 c N*5. Trong đợt thi đua “Bụng hoa điểm 10” mừng ngày Nhà giỏo Việt Nam – Lớp 6/1 cú 45 bạn đạt từ 1 điểm 10 trở lờn, 38 bạn đạt từ 2 điểm 10 trở lờn, 15 bạn đạt từ 3 điểm 10 trở lờn, 9 bạn đạt 4 điểm 10, khụng cú ai đạt trờn 4 điểm 10. Hỏi trong đợt thi đua đú, lớp 6/1 cú tất cả bao nhiờu điểm 10?6. Trong đợt dự thi “Hội khoẻ Phự Đổng”, kết quả điều tra ở một lớp cho thấy; cú 25 học sinh thớch búng đỏ, 22 học sinh thớch điền kinh, 24 học sinh thớch cầu lụng, 14 học sinh thớch búng đỏ và điền kinh, 16 học sinh thớch búng đỏ và cầu lụng, 15 học sinh thớch cầu lụng và điền kinh, 9 học sinh thớch cả 3 mụn, cũn lại là 6 học sinh thớch cờ vua. Hỏi lớp đú cú bao nhiờu học sinh?7. Muốn viết tất cả cỏc số tự nhiờn từ 1 đến 1000 phải dựng bao nhiờu chữ số 5?8. Điền cỏc chữ số thớch hợp vào ụ trống để tổng ba chữ số liền nhau bằng 23:689. Tỡm số cú hai chữ số sao cho số đú lớn hơn 6 lần tổng cỏc chữ số của nú là 2 đơn vị.10. Tỡm số bị chia và số chia nhỏ nhất để thương của phộp chia là 15 và số dư là 36.11. Em hóy đặt cỏc dấu (+) và dấu (-) vào giữa cỏc chữ số của số 1 2 3 4 5 6 7 8 9 (cú thể ghộp chỳng lại với nhau) để kết quả của phộp tớnh bằng 200.12. Tỡm số tự nhiờn cú hai chữ số, biết rằng tổng cỏc chữ số của nú là 11 và nếu đổi chỗ hai chữ số đú cho nhau ta được số mới hơn số cũ 63 đơn vị.13. Một phộp chia cú tổng của số bị chia và số chia là 97. Biết rằng thương là 4 và số dư là 7. Tỡm số bị chia và số chia.14. So sỏnh: 21000 và 540015. Tỡm n ẻ N, biết:a) 2n . 8 = 512b) (2n + 1)3 = 72916. Tớnh giỏ trị của biểu thức:a) 39 : 37 + 5 . 22b) 23 . 32 – 516 : 514c)47. 34 . 96 613d)216 + 28213 + 2517. Tỡm x, y ẻ N, biết rằng: 2x + 242 = 3y 18. Tỡm x ẻ N, biết:a) 1440 : <41 - (2x - 5)> = 24 . 3b) 5.<225 - (x - 10)> -125 = 019. Tớnh giỏ trị của cỏc biểu thức sau:a) <545 - (45 + 4.25)> : 50 – 2000 : 250 + 215 : 213b) <504 - (25.8 + 70)> : 9 – 15 + 190c) 5 . {26 – <3.(5 + 2.5) + 15> : 15}d) <1104 - (25.8 + 40)> : 9 + 316 : 31220. Tỡm x biết:a) (x – 15) : 5 + 22 = 24b) 42 – (2x + 32) + 12 : 2 = 6c) 134 – 2{156 – 6.<54 - 2.(9 + 6)>}. x = 8621. Xột xem:a) 20022003 + 20032004 cú chia hết cho 2 khụng?b) 34n – 6 cú chia hết cho 5 khụng? (n ẻ N*)c) 20012002 – 1 cú chia hết cho 10 khụng?22. Tỡm x, y để số chia hết cho cả 2 và 3, và chia cho 5 dư 2.23. Viết số tự nhiờn nhỏ nhất cú năm chữ số, tận cựng bằng 6 và chia hết cho 9Phân phối chương trình bồi dưỡng chuyên đềMôn Toán lớp 6 năm học 2009-2010sttChủ đềTên chủ đềSố tiết dạy11Ôn tập tập hợp và các dạng toán liên quan đến tập N 322Phép cộng, phép nhân ,phép trừ,phép chia trong tập N333Phép cộng, phép nhân ,phép trừ,phép chia trong tập N(tiếp)344Lũy thừa với số mũ tự nhiên355Dấu hiệu chia hết366Ước và bội.số nguyên tố.hợp số377Phân tích một số ra thừa số nguyên tố388Ôn tập chương I69Kiểm tra một tiết1109Tập hợp Z các số nguyên31110Tập hợp Z các số nguyên,cộng,trừ số nguyên61211Nhân hai số nguyên,tính chất của phép nhân31312Bội và ước của một số nguyên314Kiểm tra một tiết11513Phân số ,phân số bằng nhau61614Quy đồng mâu phân số31715Cộng ,trừ phân số61816So sánh phân số61917Phép nhân và phép chia phân số62018Hỗn số,số thập phân,phần trăm32119Tìm giá trị phân số của một số cho trước32220Tìm một số biết giá trị phân số của nó32321Tìm tỷ số của hai số3kiểm tra 1 tiếtI/ Mục tiêu : * Kiểm tra kiếm tra kiên thức của học sinh về các Kiên thức cần đạt – Caực pheựp tớnh coọng , trửứ , nhaõn , chia , naõng leõn luừy thửứa- Tớnh chaỏt chia heỏt Daỏu hieọu chia heỏt cho 2 , 3 , 5 , 9 – Soỏ nguyeõn toỏ , hụùp soỏ – ệCLN , BCNN * Học sinh vận dụng những kiến thức đã học ở chương này để làm làm bài kiển tra* Cẩn thận, nhanh, chính xác và trung thực trong kiểm traII/ Nội dungA/ Đề bài:Câu1 Số nguyên tố là gì? Hợp số là gì? Viết 3 số nguyên tố lớn hơn 10 Xét xem hiệu sau có là số nguyên tố không? Vì sao? 7911 – 237Câu2 Tìm số tự nhiên x biết:a/ x = 28 : 24 + 32 33 ; b/ 6x – 39 = 5628 : 28Câu3 Điền dấu x vào ô trống thích hợp:CâuSaiĐúnga Nếu tổng của 2 số chia hết cho 4 thì số còn lại chia hết cho 4b Nếu mỗi số hạng của tổng không chia hết cho 3 thì tổng không chia hết cho 3c Nếu một thừa số của tích chia hết cho 6 thì tích chia hết cho 6Câu4/ Tìm số tự nhiên chia hết cho 8, cho 10, cho 15 Biết rằng số đó trong khoảng từ 1000 đến 2000Câu5/ Một trường tổ chức cho khoảng từ 700 đến 800 học sinh đi tham quan bằng ôtô Tính số học sinh đi tham quan biết rằng nếu xếp 40 người hay 45 người vào một xe thì vừa đủ II Biểu điểm; Đáp án:Câu 1: phát biểu đúng 1 đ Vận dụng đúng 1 đCâu 2 (2 điểm)a x = 28 : 24 + 3233 (1đ) b 6x – 39 = 5628 : 28 => x = 24 + 35 => 6x – 39 = 201=>x = 16 + 243 =>6x = 201 + 39 = 240=>x = 259 =>6x = 240 (1 đ)=> x = 40 (1 đ)Câu 3 (2 điểm) : Điền dấu (x) vào ô thích hợp:a Điền (đúng) ; b Điền (sai) ;c Điền (đúng)Câu 4 ( 3 điểm)Tìm x N mà x 8; x 10; x 15 và 1000 x BC(8,10,15) và 1000 BC(8,10,15) = B(120) = {0,120,240,360}-> x BC(8,10,15) và 1000 x {1080,1200,1320,1440,1560,1680,1800,1920}Câu 5 (1 điểm) : Để đánh số từ 1 -> 9 cần 9 chữ sốĐánh số từ 10 -> 99 cần (99 – 9) 2 = 180 chữ sốĐánh số từ 100 -> 106 cần (106 – 99) 3 = 21 chữ sốVậy 9 + 180 + 21 = 210 chữ sốDo đó khi đánh số trang sách từ 1 -> 106 trang cần phải sử dụng 210 chữ sốkiểm tra 1 tiếtI.Mục tiêu:- Kiểm tra việc nắm kiến thức về tập hợp, cấu tạo số và thực hiện các phép tính.- Kiểm tra kỹ năng vận dụng , sáng tạo và trình bày bài của học sinh.II.Nội dungA/ Đề bài:Câu1, a, Viết tập hợp A các số TN x t/m 2 ≤ x ≤ 7 Viết tập hợp B các số TN chẵn x t/m 1 ≤ x a = 36 x + 25= 12. 3x + 12. 2 + 1= 12(3x + 2) + 1khi chia a cho 12 được thương gần đúng 5 => a = 12.5 + 1 = 61 Đ/S : a = 61

Xem thêm bài viết thuộc chuyên mục: Bài tập