Bài Tập Về Danh Từ Tập Hợp Thông Dụng, Danh Từ Tập Hợp Phổ Biến Trong Tiếng Anh

Bạn đã nắm trọn kiến thức lý thuyết về danh từ trong tiếng Anh nhưng vẫn gặp khó khăn khi áp dụng trong đề thi hay giao tiếp trên thực tế? Để giải quyết vấn đề này, rèn luyện thật nhiều bài tập về danh từ trong tiếng Anh chính là giải pháp tối ưu nhất. Dưới đây, TOPICA Native đã soạn cho bạn tổng hợp bài tập tiếng Anh về danh từ hay nhất hiện nay. Hãy cùng kiểm tra xem kiến thức của bạn đã đạt đến trình độ nào rồi nhé.

Đang xem: Bài tập về danh từ tập hợp

Mục Lục

Bài tập về danh từ số ít và danh từ số nhiềuBài tập về danh từ đếm được và danh từ không đếm được Bài tập về danh từ cụ thể và danh từ trừu tượng

Bài tập về danh từ số ít và danh từ số nhiều

Bài 1: Viết dạng danh từ số nhiều từ những danh từ số ít cho trước dưới đây:

catdoghousepotatotomatoclassboxwatchbushkilophotopianocountrybabyflydayboyleafloaf manfootmousechildsheephero
Để test trình độ và cải thiện kỹ năng Tiếng Anh bài bản để đáp ứng nhu cầu công việc như viết Email, thuyết trình,…Bạn có thể tham khảo khóa học Tiếng Anh giao tiếp cho người đi làm tại TOPICA Native để được trao đổi trực tiếp cùng giảng viên bản xứ.

ĐÁP ÁN

catsdogshousespotatoestomatoesclassesboxeswatchesbusheskilosphotospianoscountriesbabiesfliesdaysboysleavesloavesmenfeetmicechildrensheepheroes

*

Bài tập danh từ số ít và danh từ số nhiều

Bài 2: Chọn danh từ dưới dạng số ít hoặc số nhiều sao cho phù hợp cho những câu dưới đây:

There are a lot of beautiful _____.treestree There are two _____ in the shop.women woman Do you wear _____?glassesglass I don’t like _____. I’m afraid of them. micemouse I need a new pair of _____.jeanjeans He is married and has two _____.childchildren There was a woman in the car with two _____.manmen How many _____ do you have in your bag? keyskey I like your ______. Where did you buy it? trousers trouser He put on his _____ and went to bed.pyjamapyjamas These _____ aren’t very sharp.scissorscissors There are three windows in the ______.househouses My father has a new _____.jobsjob I have four ______.dictionarydictionaries Most of my friends are _____.studentstudents There is one _____ on the floor. mousemice We have _____.carcars They are riding their _____.bicyclebicycles There are three _____ on my desk.booksbook I have two _____.babiesbaby We arrived here two _____ ago.daydays There are only _____ at our school.boyboys You are too old to play with _____.toystoy Where is your _____?toystoy _____ and gentleman, I’d like to invite you. LadyLadies ______ are stronger than girls.BoysBoy She is a real _____. ladieslady What _____ is it today?days day There is a _____ on the cake.flyflies How are your _____ today? babies baby
Để test trình độ và cải thiện kỹ năng Tiếng Anh bài bản để đáp ứng nhu cầu công việc như viết Email, thuyết trình,…Bạn có thể tham khảo khóa học Tiếng Anh giao tiếp cho người đi làm tại TOPICA Native để được trao đổi trực tiếp cùng giảng viên bản xứ.

ĐÁP ÁN

treeswomenglassesmicejeanschildrenmenkeystrouserspyjamascissorshousejobdictionariesstudentmousecarsbicyclesbooksbabiesdaysboytoytoysladiesboysladydayflybaby

Bài tập về danh từ đếm được và danh từ không đếm được

Bài 1: Lựa chọn những danh từ dưới đây vào nhóm danh từ đếm được hoặc không đếm được:

applebreadboycupcomputermoneytablemilkpenwatercarchairflourbicyclecheesegrasspersonhandcoffeetoothbusbutterhousebookinformationnewssugartreewinepotato
Để test trình độ và cải thiện kỹ năng Tiếng Anh bài bản để đáp ứng nhu cầu công việc như viết Email, thuyết trình,…Bạn có thể tham khảo khóa học Tiếng Anh giao tiếp cho người đi làm tại TOPICA Native để được trao đổi trực tiếp cùng giảng viên bản xứ.

Xem thêm: Tiểu Luận Về Quan Họ Bắc Ninh Chọn Lọc, Tailieuxanh

ĐÁP ÁN

Danh từ đếm được: apple (quả táo), boy (con trai), cup (cái cốc), computer (máy tính), table (bàn), pen (bút), car (xe ô tô), chair (ghế), bicycle (xe đạp), person (người), hand (tay), tooth (răng), bus (xe buýt), house (nhà), book (sách), tree (cây), potato (khoai tây).Danh từ không đếm được: bread (bánh mì), money (tiền), milk (sữa), water (nước), flour (bột), cheese (phô mai), grass (cỏ), coffee (cà phê), butter (bơ), information (thông tin), news (tin tức), sugar (đường), wine (rượu). 

*

Bài tập danh từ đếm được và danh từ không đếm được

Bài 2: Lựa chọn danh từ phù hợp để điền vào những câu dưới đây

I must buy _______ for breakfast.some breada bread It’s very difficult to find a ______ at the moment.work job She gave me some good _______.adviceadvices I’m sorry for being late. I had ______ with my car this morning.troubletroubles The apartment is empty. They haven’t got any _______ yet. furniture furnitures I want to write some letters. I need _______.a writing papersome writing paper We had _________ when we were in Greece.very good weather a very good weather When the fire started, there was _______.a complete chaos complete chaos I want something to read. I’m going to buy _______.some papera paper Bad news _______ make anybody happy. don’tdoesn’t
Để test trình độ và cải thiện kỹ năng Tiếng Anh bài bản để đáp ứng nhu cầu công việc như viết Email, thuyết trình,…Bạn có thể tham khảo khóa học Tiếng Anh giao tiếp cho người đi làm tại TOPICA Native để được trao đổi trực tiếp cùng giảng viên bản xứ.

ĐÁP ÁN

some bread job advice trouble furniture some writing paper very good weather a complete chaos some paper doesn’t

Bài 3: Điền những từ cho trước vào những câu bên dưới sao cho thích hợp:

advice, jam, meat, oil, rice, tennis, chocolate, lemonade, milk, tea

a piece of ___a bar of ___a cup of ___a bottle of ___a barrel of ___a game of ___a packet of ___a glass of ___a slice of ___a jar of ___

ĐÁP ÁN

a piece of advicea bar of chocolatea cup of teaa bottle of lemonadea barrel of oila game of tennisa packet of ricea glass of milka slice of meata jar of jam
Để test trình độ và cải thiện kỹ năng Tiếng Anh bài bản để đáp ứng nhu cầu công việc như viết Email, thuyết trình,…Bạn có thể tham khảo khóa học Tiếng Anh giao tiếp cho người đi làm tại TOPICA Native để được trao đổi trực tiếp cùng giảng viên bản xứ.

Bài tập về danh từ cụ thể và danh từ trừu tượng

Bài 1: Tìm danh từ cụ thể và danh từ trừu tượng trong những câu dưới đây

The principal asked all the students to think about the importance of friendship. I wore a beautiful dress to the concert.I respected the honesty my friend showed.Can you believe that woman’s brilliance?We have a lot of hope for the future.The men had much bravery on the battlefieldThe boy was rewarded for his intelligence. Fear made the child tremble.She thought that happiness was the most important thing in life.  Mr. Long showes his creativity on this project. 

ĐÁP ÁN

Danh từ cụ thể: principal (hiệu trưởng), students (học sinh). Danh từ trừu tượng: importance (tầm quan trọng), friendship (tình bạn).Danh từ cụ thể: dress (váy), concert (buổi ca nhạc).Danh từ trừu tượng: honesty (sự thật thà).Danh từ trừu tượng: brilliance (sự thông minh).Danh từ trừu tượng: hope (sự hy vọng).Danh từ cụ thể: battlefield (sàn đấu) Danh từ trừu tượng: bravery (sự dũng cảm).Danh từ cụ thể: child (đứa trẻ). Danh từ trừu tượng: intelligence (sự thông minh).Danh từ cụ thể: award (giải thưởng). Danh từ trừu tượng: courage (sự dũng cảm).Danh từ trừu tượng: happiness (sự hạnh phúc).Danh từ cụ thể: project (dự án). Danh từ trừu tượng: creativity (sự sáng tạo).

Xem thêm: Mẫu Công Văn Giải Trình Với Bhxh, Công Văn Giải Trình Bhxh

Hy vọng bài tập về danh từ trong tiếng Anh trên sẽ giúp bạn ôn tập kỹ lưỡng và nắm chắc phần ngữ pháp về danh từ. Nếu bạn cần thêm bài đánh giá để kiểm tra trình độ, hãy đăng ký ngay dưới đây để nhận được hỗ trợ tận tình từ TOPICA Native nhé.

Đơn vị đào tạo Tiếng Anh trực tuyến số 1 Đông Nam Á với 88% học viên tự tin giao tiếp sau khóa học1600+ giảng viên chất lượng cao đến từ Âu – Úc – MỹTặng 01 khóa học MIỄN PHÍ nếu không đạt cam kết đầu raHọc thỏa thích 16 ca mỗi ngày trên mọi thiết bị

Xem thêm bài viết thuộc chuyên mục: Bài tập