Dưới đây là từ vựng mới (Vocabulary) trong bài Unit 14 International Organizations.
Đang xem: Bài tập từ vựng unit 14 lớp 12
rivalry/ˈraɪvəlri/(n)sự đối đầu, cạnh tranhThere’s such rivalry among my three sons.Có một sự đối đầu giữa 3 người con trai.There’s fierce rivalry to get the job.Có một cuộc cạnh tranh khốc liệt để giành được việc làm đó.The last thing she wanted was rivalry among the men.Điều cuối cùng mà cô ấy muốn là sự đối đầu giữa những người đàn ông.
appalled/əˈpɔːld/(a)phát hoảng, hoảng sợI was appalled by the lack of staff in the hospital.Tôi bị phát hoảng bởi sự thiếu nhân sự ở bệnh viện.She is appalled by the state of the kitchen.Cô ấy bị phát hoảng bởi tình trạng của nhà bếp.The former police officer was appalled by the attack in the prison.Cựu cảnh sát đã hoảng sợ bởi cuộc tấn công trong nhà tù.
appal/əˈpɔːl/(v)làm cho hoảng sợThe murder scene appalled me.Hiện trường vụ giết người làm cho tôi hoảng sợ.The barbarian acts during the war appals to his cousin.Những hành động man rợ trong chiến tranh khiến cho anh họ của anh ấy phát hoảng.My brother’s fiancée behaviours have appalled my whole family.Các hành vi của vị hôn thê của anh trai tôi đã làm cho cả gia đình tôi phát hoảng.
appeal/əˈpiːl/(v, n)kêu gọi, sự kêu gọiThey’re appealing for clothes and food to send to the devastated region.Họ đang kêu gọi quyên góp quần áo và thực phẩm để gửi đến những khu vực bị tàn phá.The police are appealing to the public for any information about the missing girl.Cảnh sát đang kêu gọi cung cấp thông tin từ công chúng về cô gái mất tích.The appeal for people to donate blood was very successful.Sự kêu gọi hiến máu nhân đạo đã rất thành công.
dedicated/ˈdedɪkeɪtɪd/(adj)cống hiến, chuyênShe’s completely dedicated to her work.
Xem thêm: bài giảng bất phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
Cô ấy hoàn toàn cống hiến cho công việc.We have one TV channel completely dedicated to news.Chúng tôi có một kênh TV chỉ chuyên tin tức.His work was dedicated to research into cancer.Công việc của ông ấy cống hiến cho việc nghiên cứu ung thư.
dedicate/ˈdedɪkeɪt/(v)cống hiến, đề tặng, dành raHe has dedicated his life to scientific research.Anh ấy cống hiến toàn bộ cuộc đời của mình cho nghiên cứu khoa học.The book is dedicated to her mother, who died recently.Cuốn sách được đề tặng mẹ của cô ấy, người mới mất gần đây.If you are in London, you should dedicate at least a day to seeing the city.Nếu bạn ở London, bạn nên dành ra ít nhất một ngày để ngắm thành phố.
dedication/dedɪˈkeɪʃən/(n)sự cống hiếnHe has always shown great dedication to the school.Anh ấy luôn thể hiện sự cống hiến lớn cho trường.She thanked the staff for their dedication and enthusiasm.Cô cám ơn nhân viên cho sự cống hiến và hăng hái của họ.I owe my life to the bravery and dedication of the soldiers.Tôi mắc nợ mạng sống của mình cho sự dũng cảm và cống hiến của những người lính.
epidemic/epɪˈdemɪk/(n, adj)dịch bệnh, dịchCrime and poverty are epidemic in the city.Tội phạm và nghèo đói đang là dịch trong thành phố.There’s flu epidemic in the whole country.Đang có dịch cảm cúm trên toàn quốc.The epidemic has killed over two thousand people in the tiny country.Dịch bệnh đã giết hơn hai ngàn người ở đất nước nhỏ bé đó.
Từ vựng | Phân loại | Phiên âm | Tạm dịch |
appalled | (a) | /əˈpɔːld/ | bị choáng |
appeal | (v) | /ə’pi:l/ | kêu gọi |
dedicated | (a) | /’dedikeitid/ | tận tụy,cống hiến |
disaster-stricken | (a) | /dɪˈzɑːstə(r) – /ˈstrɪkən/ | bị thiên tai tàn phá |
epidemic | (n) | /,epi’demik/ | bệnh dịch |
hesitation | (n) | /,hezi’tei∫n/ | sự do dự |
initiate | (v) | /ɪˈnɪʃieɪt/ | khởi đầu |
tsunami | (n) | /tsu’na:mi/ | sóng thần |
wash | (v) | /away/ | quét sạch |
wounded | (a) | /’wu:ndid/ | bị thương |
soldier | (n) | /’souldʒə/ | người lính |
delegate | (n) | /ˈdelɪɡət/ | người đại diện |
convention | (n) | /kən’ven∫n/ | hiệp định |
federation | (n) | /,fedə’rei∫n/ | liên đoàn |
emergency | (n) | /i’mə:dʒensi/ | sự khẩn cấp |
temporary | (a) | /’temprəri/ | tạm thời, lâm thời |
headquarters | (n) | /’hed’kwɔ:təz/ | sở chỉ huy (HQ) |
colleague | (n) | /kɔ’li:g/ | bạn đồng nghiệp |
livelihood | (n) | /’laivlihud/ | cách kiếm sống |
arrest | (v) | /ə’rest/ | bắt giữ |
aim | (v) | /eim/ | nhắm/đề ra mục tiêu |
relief | (n) | /ri’li:f/ | sự trợ giúp |
comprise | (v) | /kəm’praiz/ | gồm có, bao gồm |
impartial | (a) | /im’pɑ:∫əl/ | công bằng, vô tư |
neutral | (n) | /’nju:trəl/ | nước trung lập |
relieve | (v) | /ri’li:v/ | an ủi |
peacetime | (n) | /’pi:staim/ | thời bình |
agency | (n) | /’eidʒənsi/ | cơ quan, tác dụng |
stand for | là chữ viết tắt của cái gì… tha thứ | ||
stand in | đại diện cho | ||
objective | (n) | /ɔb’dʒektiv/ | mục tiêu |
potential | (a): (n) | /pə’ten∫l/ | tiềm năng |
advocate | (v) | /ˈædvəkeɪt/ | biện hộ |
Ở trên là toàn bộ từ vựng (Vocabulary) Unit 14 International Organizations Tiếng Anh Lớp 12. Các bạn học từ vựng mới để có nền tảng vốn từ tốt nhất về sau nhé.
Các bạn đang xem Vocabulary: Unit 14 International Organizations thuộc Unit 14: International Organizations tại Tiếng Anh Lớp 12 môn Tiếng Anh Lớp 12 của lingocard.vn. Hãy Nhấn Đăng Ký Nhận Tin Của Website Để Cập Nhật Những Thông Tin Về Học Tập Mới Nhất Nhé.