Lớp 1-2-3
Lớp 4
Lớp 5
Lớp 6
Lớp 7
Lớp 8
Lớp 9
Lớp 10
Lớp 11
Lớp 12
IT
Đang xem: Bài tập trắc nghiệm ôn tập chương 4 đại số 11
Bài tập trắc nghiệm Đại số và Giải tích 11Bài 1: Hàm số lượng giácBài 2: Phương trình lượng giác cơ bảnBài 3: Một số phương trình lượng giác thường gặpÔn tập chương 1Bài 1: Quy tắc đếmBài 2: Hoán vị – Chỉnh hợp – Tổ hợpBài 3: Nhị thức Niu-tơnBài 4: Phép thử và biến cốBài 5: Xác suất của biến cốÔn tập chương 2 Bài 1-2: Phương pháp quy nạp toán học – Dãy sốBài 3: Cấp số cộngBài 4: Cấp số nhânÔn tập chương 3Bài 1: Giới hạn của dãy sốBài 2: Giới hạn của hàm sốBài 3: Hàm số liên tụcÔn tập chương 4Bài 1: Định nghĩa và ý nghĩa của đạo hàmBài 2: Các quy tắc tính đạo hàmBài 3: Đạo hàm của các hàm số lượng giácBài 4: Vi phânBài 5: Đạo hàm cấp haiÔn tập chương 5Ôn tập cuối năm
135 bài tập trắc nghiệm Toán 11 Chương 4 (có đáp án): Giới hạn
Trang trước
Trang sau
Để học tốt Đại Số và Giải tích lớp 11, dưới đây là mục lục các bài tập trắc nghiệm Đại số và Giải tích 11 Chương 4: Giới hạn. Bạn vào tên bài để theo dõi phần bài tập và câu hỏi trắc nghiệm có đáp án tương ứng.
Xem thêm: Share Khóa Học Sketchnote – Share Free Khóa Học Sketchnote
Câu 1: Dãy số nào sau đây có giới hạn khác 0?
A.1/nB.1/√nC.(n+1)/nD.(sin n)/√n
Hiển thị đáp án
– Cách 1:
Đáp án C
– Cách 2 (phương pháp loại trừ): Từ các định lí ta thấy:
Các dãy ở phương án A,B đều bằng 0, do đó loại phương án A,B
Do đó loại phương án D.
Chọn đáp án C
Câu 2: Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng 0?
Hiển thị đáp án
– Cách 1: Dãy (1/3)n có giới hạn 0 vì |q| n nhưng |q| > 1 nên không có giới hạn 0, do đó loại phương án A,B,C. Chọn đáp án D
Chọn đáp án D
– Cách 1: Chia tử và mẫu của phân tử cho n (n là luỹ thừa bậc cao nhất của n trong tử và mẫu của phân thức), ta được :
Chọn đáp án D
– Cách 2: Sử dụng nhận xét:
khi tính lim un ta thường chia tử và mẫu của phân thức cho nk (nk là luỹ thừa bậc cao nhất của n trong tử và mẫu của phân thức), từ đó được kết quả:
Nếu m n =0. Nếu m =p thì lim un=am/bp
Nếu m > p thì lim un= +∞ nếu am.bp > 0; lim un= -∞ nếu am.bp
Câu 4:
A.0B.+∞C.3/4D.2/7
Hiển thị đáp án
– Cách 1: Sử dụng nhận xét trên, vì bậc của tử thức nhỏ hơn bậc của mẫu thức nên kết quả :
Chọn đáp án A
Xem thêm: Diện Tích Toàn Phần Khối Bát Diện, Tra Cứu & Tìm Kiếm Đáp Án Của Câu Hỏi
Câu 5:
A.0B.+∞C.3/4D.2/7
Hiển thị đáp án
– Cách 1: Sử dụng nhận xét trên, vì bậc của tử thức lớn hơn bậc của mẫu thức, hệ số luỹ thừa bậc cao nhất của n cả tử và mẫu là số dương nên kết quả :