Tài Liệu Bài Tập Ôn Tập Tiếng Việt Lớp 4 Lên Lớp 5 Môn Tiếng Việt

Ôn tập hè môn Toán và Tiếng Việt lớp 4 lên lớp 5 là tài liệu được lingocard.vn tổng hợp các bài tập Toán và Tiếng Việt lớp 4 đi từ cơ bản đến nâng cao, các bài tập tự luận. Tài liệu ôn tập hè môn Toán và Tiếng Việt lớp 4 lên lớp 5 này sẽ giúp các bé nắm chắc kiến thức, tự củng cố và hệ thống chương trình học lớp 4 được chắc chắn, làm nền tảng tốt khi học lên chương trình lớp 5. Mời các em học sinh, thầy cô và phụ huynh tham khảo.

Đang xem: Bài tập ôn tập tiếng việt lớp 4 lên lớp 5

Để tiện trao đổi, chia sẻ kinh nghiệm về giảng dạy và học tập các môn học lớp 4, lingocard.vn mời các thầy cô giáo, các bậc phụ huynh và các bạn học sinh truy cập nhóm riêng dành cho lớp 4 sau: Nhóm Tài liệu học tập lớp 4. Và để chuẩn bị cho chương trình học lớp 5, các thầy cô và các em tham khảo: Nhóm Tài liệu học tập lớp 5. Rất mong nhận được sự ủng hộ của các thầy cô và các bạn.

Đề ôn tập hè môn Toán lớp 4

I. Phần trắc nghiệm

Câu 1: Một cửa hàng ngày đầu bán được 64 tấn gạo, ngày thứ hai bán được ít hơn ngày đầu 4 tấn. Hỏi cả hai ngày bán được bao nhiêu ki lô gam gạo?

A. 124 kg

B. 256 kg

C. 124000 kg

D. 60000 kg

Câu 2: 3 kg 7g = ? g.

A. 37 g

B. 307 g

C. 370 g

D. 3007 g

Câu 3: 6 dag 5 g = ? g.

A. 65 g

B. 605 g

C. 56 g

D. 650 g

Câu 4: 503g = ? …hg ?…g.

A. 50hg 3g

B. 5hg 3g

C. 500hg 3g

D. 5hg 30g

Câu 5: Mỗi bao gạo nặng 3 tạ .Một ô tô chở 9 tấn gạo thì chở được bao nhiêu bao như vậy?

A. 90 bao

B. 900 bao

C. 30 bao

D. 270 bao

Câu 6:

*

phút = ? giây.

A. 15 giây

B. 20 giây

C. 25 giây

D. 30 giây

Câu 7: 2500 năm = ? thế kỷ.

A. 25

B. 500

C. 250

D. 50

Câu 8: 5 phút 40 giây = ? giây.

A. 540

B. 340

C. 3040

D. 405

Câu 9: Năm 1459 thuộc thế kỷ thư mấy?

A . XII

B. XIII

C. XIV

D. XV

Câu 10: Một người đi xe máy trong

*

phút được 324 m. Hỏi trong một giây người ấy đi được bao nhiêu mét?

A. 27 m

B. 12 m

C. 3888 m

D. 270 m

Câu 11: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống.

a) 1980 là thế kỷ XX. 

b) Một ngày, 6 giờ = 26 giờ.

c) 84 phút = 1 giờ 14 phút.

d)

*

thế kỷ = 20 năm

Câu 12: Trung bình cộng của các số: 43 ; 166 ; 151 ; là:

A. 360

B. 180

C. 120

D. 12

Câu 13: Số trung bình cộng của hai số bằng 40. Biết rằng một trong hai số đó bằng 58. Tìm số kia?

A. 98

B. 18

C. 49

D. 22

Câu 14: Một đội đắp đường, một ngày đắp được 150 m. Ngày thứ hai đắp được 100 m. ngày thứ ba đắp được gấp hai lần ngày thứ hai. Hỏi trung bình mỗi ngày đội đó đắp được bao nhiêu mét đường?

A. 15 m

B. 150 m

C. 250 m

D. 500m

Câu 15: Số đo chiều cao của 5 học sinh lớp Năm lần lượt là: 148 cm; 146 cm ; 144 cm ; 142 cm; 140 cm. Hỏi trung bình số đo chiều cao của mỗi cm là bao nhiêu xăng-ti-mét?

A. 144 cm

B. 142 cm

C. 145 cm

D. 146 cm

II. Phần tự luận

1. Tính giá trị biểu thức

a) (25 915 + 3550 : 25) : 71

b) 1029 – 896 : 34 x 21

b) 3499 + 1104 : 23 – 75

c) (31850 – 365 x 50) : 68

2. Một thửa ruộng có chiều dài 150m. chiều rộng kém 3 lần chiều dài. Người ta trồng lúa ở đó. Cứ 10 m2 thì thu hoạch được 5kg thóc. Hỏi cả thửa ruộng đã thu hoạch bao nhiêu yến thóc ?

3. Một đoàn xe tải chở hàng, 3 xe đầu chở mỗi xe chở 4520kg hàng, 5 xe sau mỗi xe chở 4120kg hàng. Hỏi trung bình mỗi xe chở được bao nhiêu kg hàng?

4. Tính nhanh

a) 2459 – ( 400 + 459 )

b) 435 x 25 + 76 x 435 – 435

c) 35 x 49 + 51 x 36

Ôn tập hè môn Môn Toán lớp 4

1. Ôn tập về đọc, viết và so sánh số tự nhiên:

*Bt1: Đọc các số sau:1002001; 32645807

*Bt2: Viết các số gồm có:

5 triệu, 3 nghìn và 8 đơn vị.

7 tỉ, 2 chục triệu, 4 trăm và 5 chục.

*Bt3: Xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:

76981; 71968; 78196; 78619; 76819

2. Ôn tập về dãy số tự nhiên và hệ thập phân:

*Bt1: Viết các số còn thiếu trong dãy số tự nhiên chẵn sau:

…, 2, 4, …, …, …, …., …., …., 18, ….

*Bt2: Nêu giá trị của các chữ số 5 trong các số sau:

5842769; 156257315; 5000005000

*Bt3: Viết các số sau thành tổng của giá trị các hàng (theo mẫu):

Mẫu: 2986 = 2000 + 900 + 80 + 6 = 2 x 1000 + 9 x 100 + 8 x 10 + 6

A. 385

B. 68739

C. 5621378

3. Ôn tập về 4 phép tính với số tự nhiên:

*Bt1: Đặt tính rồi tính:

367589 + 541708;

647253 – 285749;

435 x 253;

13498 : 32

*Bt2: Tính bằng cách thuận tiện nhất:

921 + 898 + 2079;

36 x 25 x 4;

215 x 869 + 215 x 14;

54 : 6 + 72 : 6

4. Ôn tập về dấu hiệu chia hết cho 2; 3; 5; 9:

*Bt: Cho số 27*

Hãy viết thêm 1 chữ số vào dấu * để được số có 3 chữ số và:

A. Chia hết cho 2:….

B. Chia hết cho 3:….

C. Chia hết cho 5:….

D. Chia hết cho 9:….

(Viết tất cả các số có thể được)

5. Ôn tập về biểu thức chứa chữ:

*Bt: Tính giá trị của các biểu thức sau:

a. 4 x m với m =8

b. m + n x 2 với m = 2, n = 5

c. m- (n+p) với m=108, n=34, p=19.

6. Ôn tập về phân số (t/c cơ bản của p/s; QĐMS các p/s; so sánh, rút gọn p/s; 4 phép tính với p/s):

7. Ôn tập về tỉ số và tỉ lệ xích:

*Bt1: Lớp 5c có 30 bạn , trong đó có 18 bạn nữ.

A. Viết tỉ số của số bạn nam và số h/s cả lớp.

B. Viết tỉ số của số bạn nữ so với số bạn nam của lớp.

*Bt2: Một khu ruộng hình chữ nhật được vẽ trong bản đồ với tỉ lệ xích 1: 10000. Biết chiều rộng và chiều dài của khu ruộng được vẽ trong bản đồ lần lượt đo được là 3cm và 5cm. Tính chu vi và diện tích khu ruộng đó.

8. Ôn tập về đại lượng và đo đại lượng(độ dài, khối lượng; diện tích; thời gian):

*Bt1: Tính:

a. 18kg + 26kg;

648g- 75g;

135 tấn x 48;

768 kg:6

b. 760dm2 + 98 dm2;

257m2 x 60;

1984 km2 :4;

1876 km2 – 195km2

c. 495 giây + 60 giây;

184 phút x 8;

3 giờ – 15 phút

*Bt2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm;

A. 4 km=…m;

20000m=…km;

3 tấn 25kg=…kg;

5kg 8g=…g.

B. 48m2=…dm2;

2000000m2=…km2;

13dm2 29cm2=…cm2;

1/10m2=…cm2.

C. 5 phút=…giây;

420 giây=…phút;

2 phút 15 giây=…giây;

1/2 giờ=…phút.

*Bt3: Điền tên thế kỉ vào chỗ chấm:

Năm 1900: TK….

Xem thêm: hướng dẫn Luận Văn Thạc Sĩ Văn Học Việt Nam, Kho Luận Văn Thạc Sĩ

Năm 1890: TK…

Năm 45: TK…

Năm 2010: TK

9. Ôn tập về tìm số trung bình cộng của nhiều số:

*Bt: Tìm trung bình cộng các số sau:

a. 36; 42 và 57

b. 18; 20; 22; 24 và 26

c. 3/4; 1/2 và 3/2

10: Ôn tập về biểu đồ.(biểu đồ hình cột và biểu đồ hình đoạn thẳng).

*Bt: Lập biểu đồ (hình cột hoặc đoạn thẳng) về số cây trồng được nhân dịp đầu xuân của các bạn trong nhóm 1, lớp 5A dựa vào các thống kê sau:

Bạn Hùng: 3 cây

Bạn Nam: 2 cây

Bạn Bắc: 5 cây

Bạn Hoa: 4 cây

Bạn Huệ: 2 cây

11. Ôn tập về tìm thành phần chưa biết của phép tính:(số hạng, thừa số, số bị trừ, số trừ, số bị chia, số chia)

*BT: Tìm x, biết:

a. 365 + x = 782;

3428 – x = 349;

x – 1/2=3/5;

b. y x 68 = 748;

y : 15 = 612;

32032 : y = 16.

12. Ôn tập về giải toán: (Gv hướng dẫn học sinh ôn tập và chốt lại cách giải tổng quát từng dạng toán)

1.Tìm 2 số biết tổng và hiệu của 2 số đó:

*Bt: Lớp 4A có 35 học sinh, số học sinh nam nhiều hơn số học sinh nữ 7 bạn. Tính số học sinh nam, số học sinh nữ của lớp 4A.

2. Tìm 2 số biết tổng và tỉ số của 2 số đó:

*Bt: Lớp 5A có 35 học sinh, trong đó số học sinh nam bằng 3/4 số học sinh nữ. Tính số học sinh nam, số học sinh nữ của lớp 5A.

3. Tìm 2 số biết hiệu và tỉ số của 2 số đó:

*Bt: Mẹ hơn con 25 tuổi. Tuổi con bằng 2/7 tuổi mẹ. Tính tuổi mỗi người.

4. Tìm số trung bình cộng:

*Bt: Lớp 4A có 33 học sinh, lớp 4B có 34 học sinh, lớp 4C nhiều hơn lớp 4A 2 học sinh. Hỏi trung bình mỗi lớp có bao nhiêu học sinh?

5. Tìm phân số của 1 số:

*Bt: Một rổ có 45 quả chanh, mẹ đã bán 2/3 số quả chanh trong rổ. Hỏi trong rổ còn lại bao nhiêu quả chanh?

(→ Sau khi học sinh nhận xét và chữa bài, củng cố về bước tìm phân số của 1 số và chốt lại: Tìm a/b của M →M x a/b ).

6. Giải các bài toán có liên quan đến đại lượng tỉ lệ:

a. Đại lượng tỉ lệ thuận:

*Bt: Giải bài toán theo tóm tắt sau bằng 2 cách:

May 8 áo: hết 16 m vải

May 4 áo: hết….m vải?

b. Đại lượng tỉ lệ nghịch:

*Bt: Tóm tắt và giải bài toán sau:

Một nhóm thợ gồm 6 người dự định xây xong một bức tường trong 8 ngày. Hỏi vẫn bức tường đó mà chỉ có 3 người xây thì sau bao lâu sẽ xong? (Mức xây như nhau).

13. Ôn tập về các yếu tố hình học và giải các bài toán có liên quan đến hình học:

a. Góc nhọn, góc tù, góc bẹt, góc vuông:

*Bt: Vẽ 1 góc tù, 1 góc bẹt, 1 góc nhọn, 1 góc vuông rồi so sánh thứ tự độ lớn của các góc đó.

b.Hai đường thẳng vuông góc, 2 đường thẳng song song:

*Bt:Ghi tên từng cặp cạnh vuông góc và từng cặp cạnh song song của hình chữ nhật ABCD.

c. Ôn tập về hình bình hành.(Đặc điểm, chu vi, diện tích):

(Gv hướng dẫn học sinh ôn tập nhận dạng hình bình hành (qua đặc điểm), cách tính chu vi, diện tích).

*Bt1: Một HBH có cạnh đáy 25 cm, chiều cao bằng 9cm. Tính diện tích HBH đó.

*Bt2: Một HBH có diện tích 54 cm2, biết cạnh đáy là 6 cm. Tính chiều cao HBH.

d. Ôn tập về hình thoi. (đặc điểm và diện tích):

*Bt1: Tính dt hình thoi biết độ dài lần lượt các đường chéo là 8dm và 2/5 m.

*Bt2: Một hình thoi có diện tích 21 cm2, biết độ dài đường chéo thứ nhất là 7cm. Tính độ dài đường chéo thứ 2.

e. Ôn tập về tính chu vi và diện tích hình vuông, hình chữ nhật:

*Bt1: Tính chu vi và diện tích hình vuông có cạnh 2/3 cm.

*Bt2: Tính chu vi và diện tích hcn có chiều dài 1/2m, chiều rộng 4 dm.

*Bt3: Một mảnh vườn hcn có nửa chu vi 20m, chiều rộng kém chiều dài 4 m.

a. Tính dt mảnh đất đó.

b. Năm qua, trồng rau trên mảnh vườn đó, tr cứ 1m2 thu được 8 kg rau. Hỏi cả mảnh vườn đó thu được bao nhiêu tạ rau.

14. Luyện tập chung: (Gv tự lựa chọn nội dung các bài luyện tập để ôn tập củng cố, rèn kĩ năng cho học sinh phù hợp từng tiết học)

Ví dụ:

1. Cho biểu thức: M = y x 324

a. Tính giá trị của M khi y = 5

b. Tìm y khi M = 6280

2. Đặt tính rồi tính:

4624 + 75368;

27130 – 6897;

678 x 302 ;

5656 : 28;

4752 : 16.

3. Tìm x , biết:

3/2 – x = ½

285 + x = 26 x 845

4. Một hcn có chu vi 120 cm, biết chiều rộng thửa ruộng là 18 cm. Tính diện tích hcn đó.

5. Một trang trại đang nuôi gà có tất cả 2135 con, trong đó số gà nuôi thịt bằng ¾ số gà nuôi đẻ. Tính số gà đẻ mà trang trại đang nuôi.

6.Tính nhanh:

a.25 x 178 – 178 x 15 ;

b. 856 – 32 – 24.

Ôn tập hè môn Tiếng Việt lớp 4

(Gv hướng dẫn học sinh ôn tập, củng cố các kiến thức và kĩ năng tiếng Việt qua các phân môn sau theo từng tiết cho phù hợp thời lượng và trình độ học sinh):

I. Luyện từ và câu:

– Tiếng:K/n, cấu tạo tiếng, …

– Từ: K/n, từ đơn, từ láy, từ ghép, …

– Từ loại: DT, ĐT, TT, …(k/n, cách phân biệt, …)

– Câu và các bộ phận trong câu: (2 bộ phận chính CN – VN, các bộ phận phụ trong câu, …)

– Câu chia theo mục đích nói:

– Các biện pháp tu từ nghệ thuật: (so sánh, nhân hoá, điệp từ ngữ, …)

– Các ca dao, tục ngữ, thành ngữ theo chủ đề:

II. Tập làm văn (miêu tả, thuật chuyện, kể chuyện, viết thư):

1. Văn miêu tả (Tả đồ vật, tả cây cối, tả loài vật, tả cảnh):

2. Thuật chuyện:

3. Kể chuyện:

4. Viết thư:

(Gv hướng dẫn học sinh ôn tập từng thể loại văn(cấu trúc bố cục, nội dung, cách viết, …; viết bài văn theo yêu cầu đề bài→ trình bày + nhận xét chữa miệng hoặc chấm bài rút kinh nghiệm, …).

Xem thêm: Bản Đồ Dự Án Huy Hoàng Quận 2, Giá Bán Từ 85 Triệu/M2, Bot Protection

III. Chính tả.(Luyện tập về quy tắc viết hoa danh từ riêng; phân biệt và viết đúng các âm đầu, vần, tiếng dễ lẫn, …)

Xem thêm bài viết thuộc chuyên mục: Bài tập