Dưới đây là bài tập trắc nghiệm các phép Toán trên tập hợp có đáp án. Bài tập có tóm tắt lý thuyết và các câu trắc nghiệm có đáp án. Các bạn xem ở dưới.
Đang xem: Bài tập các phép toán tập hợp
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CÁC PHÉP TOÁN TRÊN TẬP HỢP CÓ ĐÁP ÁN
A. KIẾN THỨC CƠ BẢN
I – GIAO CỦA HAI TẬP HỢP
Tập hợpCgồm các phần tử vừa thuộcA,vừa thuộcBđược gọi là giao củaAvàB.
Kí hiệuC=A∩B(phần gạch chéo trong hình).
VậyA∩B=x|x∈A ; x∈B
x∈A∩B⇔x∈Ax∈B
II – HỢP CỦA HAI TẬP HỢP
Tập hợpCgồm các phần tử thuộcAhoặc thuộcBđược gọi là hợp củaAvàB
Kí hiệuC=A∪B(phần gạch chéo trong hình).
VậyA∪B=x|x∈A hoac x∈B
x∈A∪B⇔x∈Ax∈B
III – HIỆU VÀ PHẦN BÙ CỦA HAI TẬP HỢP
Tập hợpCgồm các phần tử thuộcAnhưng không thuộcBgọi là hiệu củaAvàB.
Kí hiệuC=A B(phần gạch chéo trong hình 7).
VậyA B=A∪B=x|x∈A ; x∈B
x∈A B⇔x∈Ax∉B
KhiB⊂AthìA Bgọi là phần bù củaBtrongA,kí hiệuCAB.
B. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1:Cho hai tập hợpA=1;5vàB=1;3;5.TìmA∩B.
A.A∩B=1. B.A∩B=1;3. C.A∩B=1;3;5. D.A∩B=1;5.
Câu 2:Cho hai tập hợpA=a; b; c; d; m, B=c; d; m; k; l. TìmA∩B.
A.A∩B=a; b. B.A∩B=c; d; m.
C.A∩B=c; d. D.A∩B=a; b; c; d; m; k; l.
Câu 3:Cho hai tậpA=x∈R2x-x22x2-3x-2=0vàB=n∈N*3n230. TìmA∩B.
A.A∩B=2;4. B.A∩B=2. C.A∩B=4;5. D.A∩B=3.
Câu 4:Cho các tập hợpM={x∈Nxlà bội của2},N={x∈Nxlà bội của6},P={x∈Nxlà ước của2},Q={x∈Nxlà ước của6}.Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.M⊂N. B.Q⊂P. C.M∩N=N. D.P∩Q=Q.
Câu 5:GọiBnlà tập hợp các bội số củantrongN. Xác định tập hợpB2∩B4?
A.B2. B.B4. C.∅. D.B3.
Câu 6:Cho hai tập hợpA=1;3;5;8, B=3;5;7;9. Xác định tập hợpA∪B.
A.A∪B=3;5. B.A∪B=1;3;5;7;8;9.
C.A∪B=1;7;9. D.A∪B=1;3;5.
Câu 7:Cho các tập hợpA=a;b;c,B=b;c;d,C=b;c;e. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.A∪B∩C=A∪B∩C. B.A∪B∩C=A∪B∩A∪C.
C.A∪B∩C=A∪B∩A∪C. D.A∩B∪C=A∪B∩C.
Câu 8:GọiBnlà tập hợp các bội số củantrongN. Xác định tập hợpB3∪B6.
A.B3∪B6=∅. B.B3∪B6=B3. C.B3∪B6=B6. D.B3∪B6=B12.
Câu 9:Cho hai tập hợpA=0;1;2;3;4, B=2;3;4;5;6. Xác đinh tập hợpAB.
A.AB=0. B.AB=0;1. C.AB=1;2. D.AB=1;5.
Câu 10:Cho hai tập hợpA=0;1;2;3;4, B=2;3;4;5;6. Xác đinh tập hợpBA.
A.BA=5. B.BA=0;1. C.BA=2;3;4. D.BA=5;6.
Câu 11:Cho hai tập hợpA=0;1;2;3;4, B=2;3;4;5;6. TìmX=AB∩BA.
Xem thêm: Lý Thuyết Và Bài Tập Về Các Phép Toán Tập Hợp, Các Dạng Toán Về Tập Hợp Và Bài Tập Vận Dụng
A.X=0;1;5;6. B.X=1;2. C.X=5. D.X=∅.
Câu 12:Cho hai tập hợpA=0;1;2;3;4, B=2;3;4;5;6.
Xác định tập hợpX=AB∪BA.
A.X=0;1;5;6. B.X=1;2. C.X=2;3;4. D.X=5;6.
Câu 13:Cho hai tập hợpA=1;2;3;7, B=2;4;6;7;8. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.A∩B=2;7vàA∪B=4;6;8. B.A∩B=2;7vàAB=1;3.
C.AB=1;3vàBA=2;7. D.AB=1;3vàA∪B=1;3;4;6;8.
Câu 14:ChoAlà tập hợp tất cả các nghiệm của phương trìnhx2-4x+3 =0;Blà tập hợp các số có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn 4Khẳng định nào sau đây đúng?
A.A∪B=A. B.A∩B=A∪B. C.AB=∅. D.BA=∅.
Câu 15:Cho hai tập hợpA=0;1;2;3;4,B=1;3;4;6;8.Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.A∩B=B. B.A∪B=A. C.AB=0;2. D.BA=0;4.
Câu 16:Chohaitập hợpA=0;2vàB=0;1;2;3;4.Có bao nhiêu tập hợpXthỏa mãnA∪X=B.
A.2. B.3. C.4. D.5.
Câu 17:ChoA,Blà hai tập hợp được minh họa như hình vẽ. Phần tô đen trong hình vẽ là tập hợp nào sau đây ?
A.A∩B. B.A∪B. C.AB. D.BA.
Câu 18:ChoA,Blà hai tập hợp được minh họa như hình vẽ. Phần không bị gạch trong hình vẽ là tập hợp nào sau đây ?
A.A∩B. B.A∪B. C.AB. D.BA.
Câu 19:ChoA,B,Clà ba tập hợp được minh họa như hình vẽ bên. Phần gạch sọc trong hình vẽ là tập hợp nào sau đây?
A.A∪BC. B.A∩BC. C.AC∪AB. D.A∩B∩C.
Câu 20:Lớp10B1có7học sinh giỏi Toán,5học sinh giỏi Lý,6học sinh giỏi Hóa,3học sinh giỏi cả Toán và Lý,4học sinh giỏi cả Toán và Hóa,2học sinh giỏi cả Lý và Hóa,1học sinh giỏi cả3môn Toán, Lý, Hóa. Số học sinh giỏi ít nhất một môn (Toán, Lý, Hóa) của lớp10B1là
A.9. B.10. C.18. D.28.
Câu 21:Lớp10A1có7học sinh giỏi Toán,5học sinh giỏi Lý,6học sinh giỏi Hóa,3học sinh giỏi cả Toán và Lý,4học sinh giỏi cả Toán và Hóa,2học sinh giỏi cả Lý và Hóa,1học sinh giỏi cả3môn Toán, Lý, Hóa. Số học sinh giỏi đúng hai môn học của lớp10A1là:
A.6. B.7. C.9. D.10.
Câu 22:Cho hai đa thứcfxvàgx. Xét các tập hợpA=x∈R|fx=0,B=x∈R|gx=0,C=x∈R|fxgx=0. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.C=A∪B. B.C=A∩B. C.C=AB. D.C=BA.
Câu 23:Cho hai đa thứcfxvàgx. Xét các tập hợpA=x∈R|fx=0,B=x∈R|gx=0,C=x∈R|f2x+g2x=0.Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.C=A∪B. B.C=A∩B. C.C=AB. D.C=BA.
Câu 24:Cho hai tập hợpE=x∈R|fx=0,F=x∈R|gx=0. Tập hợpH=x∈Rfx.gx=0.Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.H=E∩F. B.H=E∪F. C.H=EF. D.H=FE.
Câu 25:Cho tập hợpA≠∅.Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.A∅=∅. B.∅A=A. C.∅∅=A. D.AA=∅.
Câu 26:Cho tập hợpA≠∅.Mệnh đề nào sau đây sai?
A.A∪∅=∅. B.∅∪A=A. C.∅∪∅=∅. D.A∪A=A.
Câu 27:Cho tập hợpA≠∅.Mệnh đề nào sau đây sai?
A.A∩∅=A. B.∅∩A=∅. C.∅∩∅=∅. D.A∩A=A.
Câu 28:ChoM,Nlà hai tập hợp khác rỗng.Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.MN⊂N. B.MN⊂M. C.MN∩N≠∅. D.MN⊂M∩N.
Xem thêm: kiểu bài nghị luận văn học
Câu 29:Cho hai tập hợpM,Nthỏa mãnM⊂N.Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.M∩N=N. B.MN=N. C.M∩N=M. D.MN=M.