Tài Liệu Bài Tập Access Quản Lý Sinh Viên, Bài Tập Lớn Access Quản Lý Sinh Viên

Đây là mẫu 25 ví dụ về phần SQL Quản Lý Sinh Viên của môn Cơ Sở Dữ Liệu mà Tâm Gà đã vừa lên bài tập, vừa giải luôn cho các bạn. Phần còn lại, bạn xem giúp Tâm Gà, coi mình giải đúng chưa nhé. Nếu giải chưa đúng thì comment trong cái khung bên dưới, để mình coi sai chỗ nào, mình còn sửa cho các bạn khác theo dõi nữa. Nói chứ, môn học này khá hay, nhưng chua ghê nơi, setup code cho đã, nhấn nút Play nó không chạy, là xác định thi rớt môn này rồi đó. Xin chúc cho các bạn đừng bị xui quá, trong phần thi kết thúc môn Hệ Cơ Sở Dữ Liệu SQL này nhé.

Đang xem: Bài tập access quản lý sinh viên

*

*

Giờ thì xem sơ qua cái đề này nhé.Cho lược đồ CSDL quản lý điểm sinh viên, gồm các lược đồ quan hệ sau:SinhVien(MaSV, HoTen, Nu, NgaySinh, MaLop, HocBong, Tinh)Lop(MaLop, TenLop, MaKhoa)Khoa(MaKhoa, TenKhoa, SoCBGD)MonHoc(MaMH, TenMH, SoTiet)KetQua(MaSV, MaMH, DiemThi)Ví dụ 1: Liệt kê danh sách các lớp của khoa, thông tin cần Malop, TenLop, MaKhoaSELECT *FROM LopVí dụ 2: Lập danh sách sinh viên gồm: MaSV, HoTen, HocBongSELECT MaSV, Hoten, HocBongFROM SinhVienVí dụ 3: Lập danh sách sinh viên có học bổng. Danh sách cần MaSV, Nu, HocBongSELECT MaSV, Nu, HocBongFROM SinhVienWHERE HocBong>0Ví dụ 4: Lập danh sách sinh viên nữ. Danh sách cần các thuộc tính của quan hệ sinhvienSELECT *FROM SinhVienWHERE Nu =YesVí dụ 5: Lập danh sách sinh viên có họ “Trần”SELECT *FROM SinhVienWHERE HoTen Like ‘Trần *’Ví dụ 6: Lập danh sách sinh viên nữ có học bổngSELECT *FROM SinhVienWHERE Nu=Yes AND HocBong>0Ví dụ 7: Lập danh sách sinh viên nữ hoặc danh sách sinh viên có học bổngSELECT *FROM SinhVienWHERE Nu=Yes OR HocBong>0Ví dụ 8: Lập danh sách sinh viên có năm sinh từ 1978 đến 1985. Danh sách cần các thuộc tính của quan hệ SinhVienSELECT *FROM SinhVienWHERE YEAR(NgaySinh) BETWEEN 1978 AND 1985Ví dụ 9: Liệt kê danh sách sinh viên được sắp xếp tăng dần theo MaSVSELECT *FROM SinhVienORDER BY MaSVVí dụ 10: Liệt kê danh sách sinh viên được sắp xếp giảm dần theo HocBongSELECT *FROM SinhVienORDER BY HocBong DESCVí du11: Lập danh sách sinh viên có điểm thi môn CSDL>=8SELECT SinhVien.MaSV, HoTen, Nu, NgaySinh, DiemThiFROM SinhVien INNER JOIN KetQua ON SinhVien.MaSV = KetQua.MaSVWHERE MaMH = ‘CSDL’ AND DiemThi>=8Ví du 12: Lập danh sách sinh viên có học bổng của khoa CNTT. Thông tin cần: MaSV, HoTen, HocBong,TenLopSELECT MaSV, HoTen, HocBong, TenLopFROM Lop INNER JOIN SinhVien ON Lop.MaLop=SinhVien.MaLopWHERE HocBong>0 AND MaKhoa =”CNTT”Ví du 13: Lập danh sách sinh viên có học bổng của khoa CNTT. Thông tin cần: MaSV, HoTen, HocBong,TenLop, TenKhoaSELECT MaSV, HoTen, HocBong, TenLop,TenKhoaFROM ((Lop INNER JOIN SinhVien ON Lop.MaLop=SinhVien.MaLop) INNER JOIN Khoa ON Khoa.MaKhoa=Lop.MaKhoa)WHERE HocBong>0 AND Khoa.MaKhoa =”CNTT”Ví dụ 14: Cho biết số sinh viên của mỗi lớpSELECT Lop.MaLop, TenLop, Count(MaSV) as SLsinhvienFROM Lop INNER JOIN SinhVien ON Lop.MaLop = SinhVien.MaLopGROUP BY Lop.MaLop, TenLopVí dụ 15: Cho biết số lượng sinh viên của mỗi khoa.SELECT Khoa.MaKhoa, TenKhoa, Count(MaSV) as SLsinhvienFROM ((Khoa INNER JOIN Lop ON Khoa.Makhoa = Lop.MaKhoa)INNER JOIN SinhVien ON Lop.MaLop = SinhVien.MaLop)GROUP BY Khoa.MaKhoa, TenKhoaVí dụ 16: Cho biết số lượng sinh viên nữ của mỗi khoa.

Xem thêm: Văn Nghị Luận Văn Học 11 Học Kì 2 ), Ôn Tập Phần Làm Văn Lớp 11 Học Kì 2

SELECT Khoa.MaKhoa, TenKhoa, Count(MaSV) as SLsinhvienFROM ((SinhVien INNER JOIN Lop ON Lop.MaLop = SinhVien.MaLop) INNER JOIN khoa ON KHOA.makhoa = SinhVien.makhoa)WHERE Nu=YesGROUP BY Khoa.MaKhoa, TenKhoaVí dụ 17: Cho biết tổng tiền học bổng của mỗi lớpSELECT Lop.MaLop, TenLop, Sum(HocBong) as TongHBFROM (Lop INNER JOIN SinhVien ON Lop.MaLop = SinhVien.MaLop)GROUP BY Lop.MaLop, TenLopVí dụ 18: Cho biết tổng số tiền học bổng của mỗi khoaSELECT Khoa.MaKhoa, TenKhoa, Sum(HocBong) as TongHBFROM ((Khoa INNER JOIN Lop ON Khoa.Makhoa = Lop.MaKhoa)INNER JOIN SinhVien ON Lop.MaLop = SinhVien.MaLop)GROUP BY Khoa.MaKhoa, TenKhoaVí dụ 19: Lập danh sánh những khoa có nhiều hơn 100 sinh viên. Danh sách cần: MaKhoa, TenKhoa, SoluongSELECT Khoa.MaKhoa, TenKhoa, Count(MaSV) as SLsinhvienFROM ((Khoa INNER JOIN Lop ON Khoa.Makhoa = Lop.MaKhoa)INNER JOIN SinhVien ON Lop.MaLop = SinhVien.MaLop)GROUP BY Khoa.MaKhoa, TenKhoaHAVING Count(MaSV) >100Ví dụ 20: Lập danh sánh những khoa có nhiều hơn 50 sinh viên nữ. Danh sách cần: MaKhoa, TenKhoa, SoluongSELECT Khoa.MaKhoa, TenKhoa, Count(MaSV) as SLsinhvienFROM ((Khoa INNER JOIN Lop ON Khoa.Makhoa = Lop.MaKhoa)INNER JOIN SinhVien ON Lop.MaLop = SinhVien.MaLop)WHERE Nu=YesGROUP BY Khoa.MaKhoa, TenKhoaHAVING Count(MaSV)>=50Ví dụ 21: Lập danh sách những khoa có tổng tiền học bổng >=1000000.

Xem thêm: Giải Sách Bài Tập Hóa 8 Bài 4 : Nguyên Tử, Giải Vở Bài Tập Hóa 8 Bài 4: Nguyên Tử

SELECT Khoa.MaKhoa, TenKhoa, Sum(HocBong) as TongHBFROM ((Khoa INNER JOIN Lop ON Khoa.Makhoa = Lop.MaKhoa)INNER JOIN SinhVien ON Lop.MaLop = SinhVien.MaLop)GROUP BY Khoa.MaKhoa, TenKhoaHAVING Sum(HocBong)>= 1000000Ví dụ22: Lập danh sách sinh viên có học bổng cao nhấtSELECT SinhVien.*FROM SinhVienWHERE HocBong>= ALL(SELECT HocBong From Sinhvien)Ví dụ 23: Lập danh sách sinh viên có điểm thi môn CSDL cao nhấtSELECT SinhVien.MaSV, HoTen, DiemThiFROM SinhVien INNER JOIN KetQua ON SinhVien.MaSV = KetQua.MaSVWHERE KetQua.MaMH= ‘CSDL’ AND DiemThi>=ALL(SELECT DiemThi FROM KetQua WHERE MaMH = ‘CSDL’)Ví dụ 24: Lập danh sách những sinh viên không có điểm thi môn CSDL.SELECT SinhVien.MaSV, HoTen, DiemThi,MaMHFROM SinhVien INNER JOIN KetQua ON SinhVien.MaSV = KetQua.MaSVWHERE SinhVien.MaSV NOT In (Select MaSV From KetQua Where MaMH=”CSDL”)Ví dụ 25: Cho biết những khoa nào có nhiều sinh viên nhấtSELECT Khoa.MaKhoa, TenKhoa, Count() AS SoLuongSVFROM (Khoa INNER JOIN Lop ON Khoa.MaKhoa = Lop.MaKhoa) INNER JOIN SinhVien ON Lop.MaLop = SinhVien.MaLopGROUP BY Khoa.MaKhoa, Khoa.TenKhoaHaVing Count(MaSV)>=All(Select Count(MaSV) From ((SinhVien Inner Join Lop On Lop.Malop=SinhVien.Malop)Inner Join Khoa On Khoa.MaKhoa = Lop.MaKhoa )Group By Khoa.Makhoa)

Xem thêm bài viết thuộc chuyên mục: Bài tập